QTKD CHÍNH QUY DO ĐẠI HỌC ST. FRANCIS, HOA KỲ CẤP BẰNG

Chuyên ngành kép Kinh doanh Quốc tế và Quản trị Chuỗi cung ứng (Double Major in International Business & Supply Chain Management)

Viện Đào tạo Quốc tế 16:02 18/09/2025

Chuyên ngành kép này kết hợp kiến thức về hoạt động kinh doanh quốc tế – bao gồm thương mại xuyên biên giới, tài chính quốc tế, văn hóa kinh doanh toàn cầu – với quản trị chuỗi cung ứng – từ quản lý logistics, sourcing, vận chuyển, lưu kho đến tối ưu hóa hoạt động sản xuất. Sinh viên được trang bị tư duy đa chiều giữa chiến lược toàn cầu và hiệu quả vận hành thực thi. Cơ hội nghề nghiệp đặc biệt lớn tại các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp sản xuất, và các tổ chức tham gia vào chuỗi cung ứng quốc tế.

Phần 1: Các học phần tiêu biểu

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

1

MGMT 412

Global Logistics Management*

Quản trị Logistics quốc tế

3

ITE 2202

ITE 1253

2

MKTG 372 

Internet Marketing and e-Commerce
Marketing trên Internet và Thương mại điện tử (Digital Marketing)

3

ITE 2202

ITE 1204

3

ITE 3213

(MKTG 376)

Consumer Behaviour

Hành vi người tiêu dùng*

3

ITE 2202

4

ITE 3264

 (MGMT 364)

Operations Management*

Quản trị sản xuất/hoạt động doanh nghiệp

3

MGMT 150

5

MGMT 410

Logistics Management*

Quản trị Logistics

3

MGMT 150

6

MGMT 411 

Transporation Management

Quản lý vận tải

3

MGMT 150

7

MGMT 413

Supply Chain Management*

Quản trị chuỗi cung ứng

3

MGMT 150

 

Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã số học phần tiên quyết

Khối kiến thức chung/ Liberal /General Education

(Điểm yêu cầu đạt C trở lên)

43

 

1

ENGL 111

College Writing I
Phương pháp viết luận bậc đại học I

3

 

2

ACAF 120

Foundation II:   Continuing The Journey

Phương pháp học ở bậc đại học: Tiếp tục cuộc hành trình

3

ENGL 111

3

ITE 1220

(ENGL 200)

Introduction to Literature

Giới thiệu về văn học thế giới

3

ACAF 120

4

CMMA 142

Speech Communication

Giao tiếp qua ngôn ngữ thuyết trình

3

 

5

ITE 1211

(MATH 111)

College Algebra

Toán cao cấp/ Đại số bậc đại học

3

 

6

ITE 1255

(HIST 112)

History of World Civilization Since 1500
Lịch sử văn minh thế giới từ năm 1500

3

 

7

ITE 1205

(ENVS 120)

Earth Science (with Lab)

Khoa học Trái đất

4

 

8

MUSC 121

Our Musical Heritage

Di sản âm nhạc thế giới

3

 

9

ARTD 205

Exploring the Fine Arts

Khám phá mỹ thuật

3

 

10

ITE 1204

(COMP 101)

Computer Concepts & Applications

Các khái niệm trong máy tính và ứng dụng

3

 

11

ITE 1201

(PHIL 101)

Introduction to Philisophy
Triết học đại cương

3

 

12

PHIL 330

Business Ethics

Đạo đức kinh doanh

3

 

13

ITE 1202

(THEO 290)

World Religions
Các tín ngưỡng trên thế giới

3

 

14

ITE 1254

(HIST 111)

History of World Civilization to 1500
Lịch sử văn minh thế giới đến năm 1500

3

 

15

ITE 1261

(BIOL 124/125)

Principles of Biology I with Lab

Sinh học đại cương và thí nghiệm

4

 

16

ITE 1212

(SOCI 111)

Principles of Sociology
Xã hội học đại cương

3

 

17

PHIL 312

Philosophy of Religion
Triết học về tín ngưỡng

3

 

18

ITE 1213

(PSYC 111)

General Psychology
Tâm lý học đại cương

3

 

19

ITE 1203

(POLI 103)

Introduction to World Politics, International Law, and Organization**
Giới thiệu về Chính trị thế giới, Luật quốc tế và Các tổ chức quốc tế

3

Required course for Graduation

Khối kiến thức kinh doanh cốt lõi/ Business Core 

(Điểm yêu cầu đạt C trở lên)

36

 

20

ITE 1251

(ECON 101)

Prin of Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô

3

 

21

ITE 1250

(ECON 102)

Prin of Microeconomics
Kinh tế vi mô

3

 

22

ITE 1221

(MATH 121)

Finite Mathematics

Toán hữu hạn

3

ITE 1211

23

ITE 2225

(ACCT 125)

Financial Accounting

Kế toán tài chính

3

ITE 1211

24

ITE 2226

(ACCT 126)

Managerial Accounting

Kế toán quản trị

3

ITE 2225

25

MGMT 150

Mgmt. & Organizational Behavior

Quản lý và Hành vi tổ chức

3

 

26

ITE 2202

(MKTG 175)

Principles of Marketing

Nguyên lý Marketing

3

 

27

BSAD 201

Business Law I

Luật kinh doanh

3

 

28

FINC 242

Principles of Finance

Nguyên lý tài chính

3

ITE 2226

29

BSAD 250

Business Driven Technology

Công nghệ hỗ trợ kinh doanh

3

 

30

ITE 1253

(BSAD 276)

Business Statistics

Thống kê kinh doanh

3

ITE 1211

31

BSAD 495

Business Policy

Chính sách trong kinh doanh

3

Hoàn thành Business Core

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

42

 

 

INTERNATIONAL BUSINESS MAJOR (Incl. the required 6 elective semester hours)

21

 

32

ITE 3212

(ECON 312)

International Economics

Kinh tế quốc tế

3

ITE 1251

33

ITE 3230

(BSAD 300)

International Business

Kinh doanh quốc tế

3

ITE 1251

34

FINC 359 

International Finance

Tài chính quốc tế

3

FINC 242

35

MKTG 395

International Marketing

Marketing quốc tế

3

ITE 2202

36

MGMT 412

Global Logistics Management*

Quản trị Logistics quốc tế

3

ITE 2202

ITE 1253

 

Required electives (choose 2 courses)

6

 

37

MKTG 372 

Internet Marketing and e-Commerce
Marketing trên Internet và Thương mại điện tử (Digital Marketing)

3

ITE 2202

ITE 1204

38

ITE 3213

(MKTG 376)

Consumer Behaviour

Hành vi người tiêu dùng*

3

ITE 2202

 

SUPPLY CHAIN MANAGEMENT MAJOR

18

 

39

ITE 3264

 (MGMT 364)

Operations Management*

Quản trị sản xuất/hoạt động doanh nghiệp

3

MGMT 150

40

MGMT 410

Logistics Management*

Quản trị Logistics

3

MGMT 150

41

MGMT 411 

Transporation Management

Quản lý vận tải

3

MGMT 150

42

MGMT 413

Supply Chain Management*

Quản trị chuỗi cung ứng

3

MGMT 150

43 & 44

ITE 4201

(BSAD 498)

Internship

Thực tập thực tế

3-6

Hoàn thành tối thiểu 6 tín chỉ chuyên ngành, GPA 2.5 trở lên

 

Elective semester hours needed to reach the 121 semester hours required to graduate (if needed)

3

 

45

ITE 3260

 (MGMT 360)

Human Resource Management*

Quản trị nguồn nhân lực

3

MGMT 150

ITE 1253

46

BSAD 277

Business Research

Nghiên cứu trong kinh doanh

3

ITE 2202

ITE 1253

47

FINC 346 

Personal Financial Planning

Lập kế hoạch tài chính cá nhân

3

FINC 242

48

ITE 3275

 (MKTG 375)

Marketing Management/Strategy*

Quản trị/Chiến lược Marketing

3

ITE 2202

 

TỔNG

 

121

 

Chú ý: 

 - Các học phần chuyên ngành lựa chọn trong khung chương trình chính thức này do St. Francis đề xuất và Trường Đại học Kinh tế lựa chọn để đưa vào khung chương trình giảng dạy tại Việt Nam. Trường hợp muốn lựa chọn các học phần khác sinh viên có thể đăng ký học online. 

 -  Một vài học phần trong khung chương trình có thể thay đổi theo cân nhắc của Đại học St. Francis và Trường Đại học Kinh tế dựa trên thực tế triển khai chương trình.

 - Các chuyên ngành (Majors) sẽ được mở khi số lượng sinh viên trúng tuyển không điều kiện đăng ký đạt từ 30 trở lên.

Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

- Xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế: Chuyên viên điều phối xuất nhập khẩu, phát triển thị trường nước ngoài.

- Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu: Quản lý logistics, vận tải, lưu kho và phân phối trong doanh nghiệp đa quốc gia.

- Điều phối mua hàng quốc tế (Global Sourcing): Tìm kiếm, đàm phán và quản lý nhà cung cấp toàn cầu.

- Phát triển kinh doanh quốc tế: Xây dựng chiến lược hợp tác, mở rộng thị trường xuyên biên giới.

- Tư vấn thương mại và logistics: Làm việc tại các công ty tư vấn, tổ chức hỗ trợ thương mại và dịch vụ logistics quốc tế.

Download chương trình đào tạo: tại đây

Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ:

Hotline: 03 8535 8535 / 0913 486 773

Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

- Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Chuyên ngành Quản trị Chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

Chuyên ngành Quản trị Chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

Chuyên ngành này trang bị kỹ năng thiết kế và quản lý chuỗi cung ứng toàn diện: quản lý logistics, hoạt động phân phối, quản lý kho, lập kế hoạch nhu cầu, ...

Chi tiết
Chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế (International Business)

Chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế (International Business)

Chuyên ngành này giúp sinh viên hiểu sâu về môi trường kinh doanh quốc tế: thị trường toàn cầu, rào cản thương mại, luật quốc tế, văn hóa kinh tế, chọn ...

Chi tiết
Chuyên ngành Tài chính (Finance)

Chuyên ngành Tài chính (Finance)

Chuyên ngành Tài chính trang bị kiến thức về quản trị tài chính doanh nghiệp, đầu tư, thị trường tài chính, ngân hàng quốc tế, quản lý rủi ro tài chính. ...

Chi tiết
Chuyên ngành Marketing

Chuyên ngành Marketing

Chuyên ngành này giúp sinh viên hiểu sâu về môi trường kinh doanh quốc tế: thị trường toàn cầu, rào cản thương mại, luật quốc tế, văn hóa kinh tế, chọn ...

Chi tiết