Chuyên ngành kép này kết hợp kiến thức về hoạt động kinh doanh quốc tế – bao gồm thương mại xuyên biên giới, tài chính quốc tế, văn hóa kinh doanh toàn cầu – với quản trị chuỗi cung ứng – từ quản lý logistics, sourcing, vận chuyển, lưu kho đến tối ưu hóa hoạt động sản xuất. Sinh viên được trang bị tư duy đa chiều giữa chiến lược toàn cầu và hiệu quả vận hành thực thi. Cơ hội nghề nghiệp đặc biệt lớn tại các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp sản xuất, và các tổ chức tham gia vào chuỗi cung ứng quốc tế.
Phần 1: Các học phần tiêu biểu
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
1 | MGMT 412 | Global Logistics Management* Quản trị Logistics quốc tế | 3 | ITE 2202 ITE 1253 |
2 | MKTG 372 | Internet Marketing and e-Commerce | 3 | ITE 2202 ITE 1204 |
3 | ITE 3213 (MKTG 376) | Consumer Behaviour Hành vi người tiêu dùng* | 3 | ITE 2202 |
4 | ITE 3264 (MGMT 364) | Operations Management* Quản trị sản xuất/hoạt động doanh nghiệp | 3 | MGMT 150 |
5 | MGMT 410 | Logistics Management* Quản trị Logistics | 3 | MGMT 150 |
6 | MGMT 411 | Transporation Management Quản lý vận tải | 3 | MGMT 150 |
7 | MGMT 413 | Supply Chain Management* Quản trị chuỗi cung ứng | 3 | MGMT 150 |
Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
Khối kiến thức chung/ Liberal /General Education (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 43 |
| ||
1 | ENGL 111 | College Writing I | 3 |
|
2 | ACAF 120 | Foundation II: Continuing The Journey Phương pháp học ở bậc đại học: Tiếp tục cuộc hành trình | 3 | ENGL 111 |
3 | ITE 1220 (ENGL 200) | Introduction to Literature Giới thiệu về văn học thế giới | 3 | ACAF 120 |
4 | CMMA 142 | Speech Communication Giao tiếp qua ngôn ngữ thuyết trình | 3 |
|
5 | ITE 1211 (MATH 111) | College Algebra Toán cao cấp/ Đại số bậc đại học | 3 |
|
6 | ITE 1255 (HIST 112) | History of World Civilization Since 1500 | 3 |
|
7 | ITE 1205 (ENVS 120) | Earth Science (with Lab) Khoa học Trái đất | 4 |
|
8 | MUSC 121 | Our Musical Heritage Di sản âm nhạc thế giới | 3 |
|
9 | ARTD 205 | Exploring the Fine Arts Khám phá mỹ thuật | 3 |
|
10 | ITE 1204 (COMP 101) | Computer Concepts & Applications Các khái niệm trong máy tính và ứng dụng | 3 |
|
11 | ITE 1201 (PHIL 101) | Introduction to Philisophy | 3 |
|
12 | PHIL 330 | Business Ethics Đạo đức kinh doanh | 3 |
|
13 | ITE 1202 (THEO 290) | World Religions | 3 |
|
14 | ITE 1254 (HIST 111) | History of World Civilization to 1500 | 3 |
|
15 | ITE 1261 (BIOL 124/125) | Principles of Biology I with Lab Sinh học đại cương và thí nghiệm | 4 |
|
16 | ITE 1212 (SOCI 111) | Principles of Sociology | 3 |
|
17 | PHIL 312 | Philosophy of Religion | 3 |
|
18 | ITE 1213 (PSYC 111) | General Psychology | 3 |
|
19 | ITE 1203 (POLI 103) | Introduction to World Politics, International Law, and Organization** | 3 | Required course for Graduation |
Khối kiến thức kinh doanh cốt lõi/ Business Core (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 36 |
| ||
20 | ITE 1251 (ECON 101) | Prin of Macroeconomics | 3 |
|
21 | ITE 1250 (ECON 102) | Prin of Microeconomics | 3 |
|
22 | ITE 1221 (MATH 121) | Finite Mathematics Toán hữu hạn | 3 | ITE 1211 |
23 | ITE 2225 (ACCT 125) | Financial Accounting Kế toán tài chính | 3 | ITE 1211 |
24 | ITE 2226 (ACCT 126) | Managerial Accounting Kế toán quản trị | 3 | ITE 2225 |
25 | MGMT 150 | Mgmt. & Organizational Behavior Quản lý và Hành vi tổ chức | 3 |
|
26 | ITE 2202 (MKTG 175) | Principles of Marketing Nguyên lý Marketing | 3 |
|
27 | BSAD 201 | Business Law I Luật kinh doanh | 3 |
|
28 | FINC 242 | Principles of Finance Nguyên lý tài chính | 3 | ITE 2226 |
29 | BSAD 250 | Business Driven Technology Công nghệ hỗ trợ kinh doanh | 3 |
|
30 | ITE 1253 (BSAD 276) | Business Statistics Thống kê kinh doanh | 3 | ITE 1211 |
31 | BSAD 495 | Business Policy Chính sách trong kinh doanh | 3 | Hoàn thành Business Core |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 42 |
| ||
| INTERNATIONAL BUSINESS MAJOR (Incl. the required 6 elective semester hours) | 21 |
| |
32 | ITE 3212 (ECON 312) | International Economics Kinh tế quốc tế | 3 | ITE 1251 |
33 | ITE 3230 (BSAD 300) | International Business Kinh doanh quốc tế | 3 | ITE 1251 |
34 | FINC 359 | International Finance Tài chính quốc tế | 3 | FINC 242 |
35 | MKTG 395 | International Marketing Marketing quốc tế | 3 | ITE 2202 |
36 | MGMT 412 | Global Logistics Management* Quản trị Logistics quốc tế | 3 | ITE 2202 ITE 1253 |
| Required electives (choose 2 courses) | 6 |
| |
37 | MKTG 372 | Internet Marketing and e-Commerce | 3 | ITE 2202 ITE 1204 |
38 | ITE 3213 (MKTG 376) | Consumer Behaviour Hành vi người tiêu dùng* | 3 | ITE 2202 |
| SUPPLY CHAIN MANAGEMENT MAJOR | 18 |
| |
39 | ITE 3264 (MGMT 364) | Operations Management* Quản trị sản xuất/hoạt động doanh nghiệp | 3 | MGMT 150 |
40 | MGMT 410 | Logistics Management* Quản trị Logistics | 3 | MGMT 150 |
41 | MGMT 411 | Transporation Management Quản lý vận tải | 3 | MGMT 150 |
42 | MGMT 413 | Supply Chain Management* Quản trị chuỗi cung ứng | 3 | MGMT 150 |
43 & 44 | ITE 4201 (BSAD 498) | Internship Thực tập thực tế | 3-6 | Hoàn thành tối thiểu 6 tín chỉ chuyên ngành, GPA 2.5 trở lên |
| Elective semester hours needed to reach the 121 semester hours required to graduate (if needed) | 3 |
| |
45 | ITE 3260 (MGMT 360) | Human Resource Management* Quản trị nguồn nhân lực | 3 | MGMT 150 ITE 1253 |
46 | BSAD 277 | Business Research Nghiên cứu trong kinh doanh | 3 | ITE 2202 ITE 1253 |
47 | FINC 346 | Personal Financial Planning Lập kế hoạch tài chính cá nhân | 3 | FINC 242 |
48 | ITE 3275 (MKTG 375) | Marketing Management/Strategy* Quản trị/Chiến lược Marketing | 3 | ITE 2202 |
| TỔNG |
| 121 |
|
Chú ý:
- Các học phần chuyên ngành lựa chọn trong khung chương trình chính thức này do St. Francis đề xuất và Trường Đại học Kinh tế lựa chọn để đưa vào khung chương trình giảng dạy tại Việt Nam. Trường hợp muốn lựa chọn các học phần khác sinh viên có thể đăng ký học online.
- Một vài học phần trong khung chương trình có thể thay đổi theo cân nhắc của Đại học St. Francis và Trường Đại học Kinh tế dựa trên thực tế triển khai chương trình.
- Các chuyên ngành (Majors) sẽ được mở khi số lượng sinh viên trúng tuyển không điều kiện đăng ký đạt từ 30 trở lên.
Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế: Chuyên viên điều phối xuất nhập khẩu, phát triển thị trường nước ngoài.
- Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu: Quản lý logistics, vận tải, lưu kho và phân phối trong doanh nghiệp đa quốc gia.
- Điều phối mua hàng quốc tế (Global Sourcing): Tìm kiếm, đàm phán và quản lý nhà cung cấp toàn cầu.
- Phát triển kinh doanh quốc tế: Xây dựng chiến lược hợp tác, mở rộng thị trường xuyên biên giới.
- Tư vấn thương mại và logistics: Làm việc tại các công ty tư vấn, tổ chức hỗ trợ thương mại và dịch vụ logistics quốc tế.
Download chương trình đào tạo: tại đây
Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ: - Hotline: 03 8535 8535 / 0913 486 773 - Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ - Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn - Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Chuyên ngành này trang bị kỹ năng thiết kế và quản lý chuỗi cung ứng toàn diện: quản lý logistics, hoạt động phân phối, quản lý kho, lập kế hoạch nhu cầu, ...
Chi tiếtChuyên ngành này giúp sinh viên hiểu sâu về môi trường kinh doanh quốc tế: thị trường toàn cầu, rào cản thương mại, luật quốc tế, văn hóa kinh tế, chọn ...
Chi tiếtChuyên ngành Tài chính trang bị kiến thức về quản trị tài chính doanh nghiệp, đầu tư, thị trường tài chính, ngân hàng quốc tế, quản lý rủi ro tài chính. ...
Chi tiếtChuyên ngành này giúp sinh viên hiểu sâu về môi trường kinh doanh quốc tế: thị trường toàn cầu, rào cản thương mại, luật quốc tế, văn hóa kinh tế, chọn ...
Chi tiết