Chuyên ngành Tài chính trang bị kiến thức về quản trị tài chính doanh nghiệp, đầu tư, thị trường tài chính, ngân hàng quốc tế, quản lý rủi ro tài chính. Sinh viên sẽ học về phân tích tài chính, định giá chứng khoán, lập kế hoạch tài chính, quản lý danh mục đầu tư. Đây là chuyên ngành phù hợp cho những ai muốn làm trong ngân hàng, quỹ đầu tư, công ty tài chính, hoặc bộ phận tài chính của các doanh nghiệp lớn.
Phần 1: Các học phần tiêu biểu
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
1 | ACCT 369 | Financial Statement Analysis Phân tích báo cáo tài chính | 3 | FINC 242 |
2 | ITE 3245 (FINC 245) | Financial Markets Các thị trường tài chính | 3 | FINC 242 |
3 | ITE 3204 (FINC 345) | Investments Đầu tư | 3 | FINC 242 ITE 1253 |
4 | FINC 375 | Entrepreneurial and Small Business Finance Tài chính doanh nghiệp và doanh nghiệp nhỏ | 3 | FINC 242 |
5 | FINC 430 | Advanced Corporate Finance Tài chính doanh nghiệp nâng cao | 3 | FINC 242 |
6 | FINC 346 | Personal Financial Planning Lập kế hoạch tài chính cá nhân | 3 | FINC 242 |
7 | FINC 359 | International Finance Tài chính quốc tế | 3 | FINC 242 |
Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
Khối kiến thức chung/ Liberal /General Education (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 43 |
| ||
1 | ENGL 111 | College Writing I | 3 |
|
2 | ACAF 120 | Foundation II: Continuing The Journey Phương pháp học ở bậc đại học: Tiếp tục cuộc hành trình | 3 | ENGL 111 |
3 | ITE 1220 (ENGL 200) | Introduction to Literature Giới thiệu về văn học thế giới | 3 | ACAF 120 |
4 | CMMA 142 | Speech Communication Giao tiếp qua ngôn ngữ thuyết trình | 3 |
|
5 | ITE 1211 (MATH 111) | College Algebra Toán cao cấp/ Đại số bậc đại học | 3 |
|
6 | ITE 1255 (HIST 112) | History of World Civilization Since 1500 | 3 |
|
7 | ITE 1205 (ENVS 120) | Earth Science (with Lab) Khoa học Trái đất | 4 |
|
8 | MUSC 121 | Our Musical Heritage Di sản âm nhạc thế giới | 3 |
|
9 | ARTD 205 | Exploring the Fine Arts Khám phá mỹ thuật | 3 |
|
10 | ITE 1204 (COMP 101) | Computer Concepts & Applications Các khái niệm trong máy tính và ứng dụng | 3 |
|
11 | ITE 1201 (PHIL 101) | Introduction to Philisophy | 3 |
|
12 | PHIL 330 | Business Ethics Đạo đức kinh doanh | 3 |
|
13 | ITE 1202 (THEO 290) | World Religions | 3 |
|
14 | ITE 1254 (HIST 111) | History of World Civilization to 1500 | 3 |
|
15 | ITE 1261 (BIOL 124/125) | Principles of Biology I with Lab Sinh học đại cương và thí nghiệm | 4 |
|
16 | ITE 1212 (SOCI 111) | Principles of Sociology | 3 |
|
17 | PHIL 312 | Philosophy of Religion | 3 |
|
18 | ITE 1213 (PSYC 111) | General Psychology | 3 |
|
19 | ITE 1203 (POLI 103) | Introduction to World Politics, International Law, and Organization** | 3 | Required course for Graduation |
Khối kiến thức kinh doanh cốt lõi/ Business Core (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 36 |
| ||
20 | ITE 1251 (ECON 101) | Prin of Macroeconomics | 3 |
|
21 | ITE 1250 (ECON 102) | Prin of Microeconomics | 3 |
|
22 | ITE 1221 (MATH 121) | Finite Mathematics Toán hữu hạn | 3 | ITE 1211 |
23 | ITE 2225 (ACCT 125) | Financial Accounting Kế toán tài chính | 3 | ITE 1211 |
24 | ITE 2226 (ACCT 126) | Managerial Accounting Kế toán quản trị | 3 | ITE 2225 |
25 | MGMT 150 | Mgmt. & Organizational Behavior Quản lý và Hành vi tổ chức | 3 |
|
26 | ITE 2202 (MKTG 175) | Principles of Marketing Nguyên lý Marketing | 3 |
|
27 | BSAD 201 | Business Law I Luật kinh doanh | 3 |
|
28 | FINC 242 | Principles of Finance Nguyên lý tài chính | 3 | ITE 2226 |
29 | BSAD 250 | Business Driven Technology Công nghệ hỗ trợ kinh doanh | 3 |
|
30 | ITE 1253 (BSAD 276) | Business Statistics Thống kê kinh doanh | 3 | ITE 1211 |
31 | BSAD 495 | Business Policy Chính sách trong kinh doanh | 3 | Hoàn thành Business Core |
MAJOR: FINANCE & MINOR: INTERNATIONAL BUSINESS | 42 |
| ||
| FINANCE MAJOR (Includes the required concentration semester hours) | 24 |
| |
32 | ACCT 369 | Financial Statement Analysis Phân tích báo cáo tài chính | 3 | FINC 242 |
33 | ITE 3245 (FINC 245) | Financial Markets Các thị trường tài chính | 3 | FINC 242 |
34 | ITE 3204 (FINC 345) | Investments Đầu tư | 3 | FINC 242 ITE 1253 |
35 | FINC 375 | Entrepreneurial and Small Business Finance Tài chính doanh nghiệp và doanh nghiệp nhỏ | 3 | FINC 242 |
36 | FINC 430 | Advanced Corporate Finance Tài chính doanh nghiệp nâng cao | 3 | FINC 242 |
| Concentration - General Financial Management: Three courses | 9 |
| |
37 | FINC 346 | Personal Financial Planning Lập kế hoạch tài chính cá nhân | 3 | FINC 242 |
38 | FINC 357 | Commercial Banking Ngân hàng thương mại | 3 | FINC 242 |
39 | FINC 360 | Credit Analysis and Underwriting Phân tích tín dụng và Bảo lãnh phát hành | 3 | FINC 242 |
| INTERNATIONAL BUSINESS MINOR (Incl. the required 6 elective semester hours) | 18 |
| |
40 | ITE 3212 (ECON 312) | International Economics Kinh tế quốc tế | 3 | ITE 1251 |
41 | ITE 3230 (BSAD 300) | International Business Kinh doanh quốc tế | 3 | ITE 1251 |
42 | FINC 359 | International Finance Tài chính quốc tế | 3 | FINC 242 |
43 | MKTG 395 | International Marketing Marketing quốc tế | 3 | ITE 2202 |
| Required electives (choose 2 courses) | 6 |
| |
44 | MGMT 412 | Global Logistics Management* Quản trị Logistics quốc tế | 3 | ITE 2202 ITE 1253 |
45 | MGMT 413 | Supply Chain Management* Quản trị chuỗi cung ứng | 3 | MGMT 150 |
46 | ITE 3264 (MGMT 364) | Operations Management* Quản trị sản xuất/hoạt động doanh nghiệp | 3 | MGMT 150 |
47 | ITE 3260 (MGMT 360) | Human Resource Management* Quản trị nguồn nhân lực | 3 | MGMT 150 ITE 1253 |
48 | ITE 3275 (MKTG 375) | Marketing Management/Strategy* Quản trị/Chiến lược Marketing | 3 | ITE 2202 |
49 | ITE 1203 (POLI 103) | Introduction to World Politics, International Law, and Organization** | 3 |
|
50 | MGMT 410 | Logistics Management* Quản trị Logistics | 3 | MGMT 150 |
| TỔNG |
| 121 |
|
Chú ý:
- Các học phần chuyên ngành lựa chọn trong khung chương trình chính thức này do St. Francis đề xuất và Trường Đại học Kinh tế lựa chọn để đưa vào khung chương trình giảng dạy tại Việt Nam. Trường hợp muốn lựa chọn các học phần khác sinh viên có thể đăng ký học online.
- Một vài học phần trong khung chương trình có thể thay đổi theo cân nhắc của Đại học St. Francis và Trường Đại học Kinh tế dựa trên thực tế triển khai chương trình.
- Các chuyên ngành (Majors) sẽ được mở khi số lượng sinh viên trúng tuyển không điều kiện đăng ký đạt từ 30 trở lên.
Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Phân tích tài chính và đầu tư: Định giá chứng khoán, quản lý danh mục và nghiên cứu đầu tư.
- Ngân hàng và dịch vụ tài chính: Làm việc tại ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư, tổ chức tín dụng.
- Quản trị tài chính doanh nghiệp: Lập kế hoạch tài chính, phân tích hiệu quả dự án và quản lý dòng tiền.
- Quản lý rủi ro tài chính: Phân tích và kiểm soát rủi ro trong đầu tư, tín dụng và thị trường tài chính.
- Tư vấn và kiểm toán tài chính: Làm việc tại các công ty kiểm toán, tư vấn quản lý, quỹ đầu tư và công ty bảo hiểm.
Download chương trình đào tạo: tại đây
Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ: - Hotline: 03 8535 8535 / 0913 486 773 - Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ - Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn - Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Chuyên ngành này trang bị kỹ năng thiết kế và quản lý chuỗi cung ứng toàn diện: quản lý logistics, hoạt động phân phối, quản lý kho, lập kế hoạch nhu cầu, ...
Chi tiếtChuyên ngành này giúp sinh viên hiểu sâu về môi trường kinh doanh quốc tế: thị trường toàn cầu, rào cản thương mại, luật quốc tế, văn hóa kinh tế, chọn ...
Chi tiếtChuyên ngành này giúp sinh viên hiểu sâu về môi trường kinh doanh quốc tế: thị trường toàn cầu, rào cản thương mại, luật quốc tế, văn hóa kinh tế, chọn ...
Chi tiếtChuyên ngành kép này kết hợp kiến thức về hoạt động kinh doanh quốc tế – bao gồm thương mại xuyên biên giới, tài chính quốc tế, văn hóa kinh doanh toàn ...
Chi tiết