Chuyên sâu tập trung phát triển năng lực phân tích và khai thác dữ liệu để phục vụ hoạt động kinh doanh. Sinh viên được trang bị kỹ năng sử dụng công cụ hiện đại, trực quan hóa dữ liệu, khai phá dữ liệu lớn và đưa ra quyết định quản trị dựa trên dữ liệu. Trong bối cảnh chuyển đổi số mạnh mẽ, nhân lực phân tích dữ liệu đang là lĩnh vực có nhu cầu tuyển dụng cao, mở ra cơ hội nghề nghiệp tại các doanh nghiệp, tổ chức tài chính, công ty công nghệ và đơn vị tư vấn.
Phần 1: Các học phần tiêu biểu
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Yêu cầu điểm/Mã số học phần tiên quyết |
1 | IS 3346 | Database MGT System I Hệ thống Quản lý cơ sở dữ liệu I | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 1,2, IS 3310 |
2 | IS 3350 | Business Programming Lập trình kinh doanh | 3 | |
3 | Business Data Mining Khai thác dữ liệu kinh doanh | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 | |
4 | Big Data Analytics and Visualization (Capstone for DA concentration) Phân tích dữ liệu lớn và trực quan hóa | 3 | ||
5 | FIB 3004 (FIN 432/TR) | Investment Quản lý đầu tư | 3 | BSA 2004 |
6 | BSA 3036 (MGT 460/TR) | Project Management Quản trị dự án | 3 |
Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Yêu cầu điểm/Mã số học phần tiên quyết |
Khối kiến thức chung/General Studies (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 49 | IELTS 5.5 | ||
1 | INE 1001 (TROY 101/TR) | University Orientation | 1 |
|
2 | BSA 1057 (ART 133/TR) | Arts and Humanity Nghệ thuật và Nhân văn | 2 |
|
3 | MUS 1001 (MUS 131/TR) | Music Appreciation Đánh giá/cảm thụ Âm nhạc | 2 |
|
4 | GEO 1050 (SCI/L233/TR) | Earth & Life Science | 4 |
|
5 | HIS 1053 (HIS 122/TR) | World Civilization History to 1500 Lịch sử văn minh thế giới đến năm 1500 | 3 |
|
6 | HIS 1055 (HIS 123/TR) | World Civilization History from 1500 | 3 |
|
7 | MAT 1092 (MTH 112/TR) | Advanced Mathematics | 3 |
|
8 | INT 1004 (IS 241/TR) | Introduction to Informatics Tin học đại cương | 3 |
|
9 | INE 1050 (ECO 252/TR) | Microeconomics Kinh tế vi mô | 3 |
|
10 | INE 1051 (ECO 251/TR) | Macroeconomics Kinh tế vĩ mô | 3 | INE 1050 (ECO 252/TR) |
11 | MAT 1005 (MTH 201/TR) | Mathematics for Economists | 3 | MAT 1092 (MTH 112/TR) |
12 | BIO 1061 (BIO/L100/TR) | Basic Biology and Lab Sinh học đại cương và thí nghiệm | 4 |
|
13 | ENG 2075 (COM 241/TR) | Fundamentals of Speech | 3 |
|
14 | ENG 1101 | Composition and Modern English I/ Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại I | 3 |
|
15 | ENG 1102 | Composition and Modern English II/ Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại II | 3 | ENG 1101 |
16 | ENG 2205 | World Literature before 1660 | 3 | ENG 1102 |
17 | ENG 2206 | World Literature after 1660 | 3 | ENG 1102 |
Lower-Level Business Core (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 18 |
| ||
18 | BSA 2001 (ACT 291/TR) | Principles of Accounting I | 3 | MAT 1092 (MTH 112/TR) |
19 | BSA 2020 (ACT 292/TR) | Principles of Accounting II | 3 | BSA 2001 (ACT 291/TR) |
20 | BSL 2050 | Business Law Luật kinh doanh | 3 | INE 1051 (ECO 251/TR) |
21 | BSA 1053 (QM 241/TR) | Principles of Economics Statistics Các nguyên lý thống kê kinh tế | 3 | MAT 1092 (MTH 112/TR) |
22 | BSA 2004 | Principles of Management | 3 | INE 1051 (ECO 251/TR) |
23 | BSA 2002 (MKT 300/TR) | Principles of Marketing Nguyên lý Marketing | 3 | |
Upper Level Business Core | 19 |
| ||
24 | BUS 3310 | Intermediate Excel Excel nâng cao | 1 | Tất cả các học phần có mã đầu 1 và 2 (UEB: mã TR; điểm đạt C trở lên) |
25 | (BSA 1056) | Business Communications Giao tiếp trong kinh doanh | 3 | |
26 | IS 3310 (FIB 3009) | Electronic Business and Data Analysis Kinh doanh điện tử và Phân tích Dữ liệu | 3 | |
27 | FIN 3331 (BSA 2018) | Managerial Finance Quản lý tài chính | 3 | |
28 | QM 3345 (BSA 2014) | Operations Management Quản trị tác nghiệp | 3 | |
29 | BUS 2215
| Research for Business Professionals | 3 |
|
30 | BUS 4476 (BSA 2005) | Strategic Management | 3 | Học kỳ cuối |
Global Business Major Requirement | 18 |
| ||
31 | ECO 4451 | Economics of Globalization Kinh tế toàn cầu hóa |
| INE 1051 (ECO 251/TR) |
32 | MGT 375/TR | Human Resource Management Quản trị nguồn nhân lực |
| Tất cả các học phần có đầu 1 và 2 |
33 | BSA 2025 (MGT 471/TR) | Leadership Lãnh đạo học | 3 | BSA 2004 |
34 | Global Marketing Marketing toàn cầu | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 | |
35 | MGT 4478 | Managing in Global Environment (capstone) Quản trị trong môi trường toàn cầu | 3 | ECO 4451, HRM 3375, MGT 4471, MKT 4468 |
| Tự chọn: 3 tín chỉ |
|
| |
36 | BSA 3013 (MKT 462/TR) | Consumer Behaviour Hành vi người tiêu dùng | 3 | BSA 2002 (MKT 300/TR) |
| INE 3081 (MKT 465/TR) | Supply Chain Management Quản trị chuỗi cung ứng | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 |
Data Analytics Concentration | 18 |
| ||
37 | IS 3346 | Database MGT System I Hệ thống Quản lý cơ sở dữ liệu I | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 1,2, IS 3310 |
38 | IS 3350 | Business Programming Lập trình kinh doanh | 3 | |
39 | Business Data Mining Khai thác dữ liệu kinh doanh | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 | |
40 | Big Data Analytics and Visualization (Capstone for DA concentration) Phân tích dữ liệu lớn và trực quan hóa | 3 | ||
| Tự chọn: 6 tín chỉ (theo đề xuất của Đại học Troy) |
|
| |
| BSA 3012 (MKT 464/TR) | Marketing Research Nghiên cứu Marketing | 3 | BSA 2002 |
41 | FIB 3004 (FIN 432/TR) | Investment Quản lý đầu tư | 3 | BSA 2004 |
42 | BSA 3036 (MGT 460/TR) | Project Management Quản trị dự án | 3 | |
| MKT 4465 (INE 3081) | Supply Chain Management Quản trị chuỗi cung ứng |
| Tất cả các học phần có mã đầu 3 |
| IS 4440 | Knowledge MGT/BUS Intelligence Quản trị tri thức/Kinh doanh thông minh |
| |
| TỔNG |
| 122 |
|
Lưu ý:
- Học phần có mã số gồm 4 số in đậm kèm mã 3 số/TR là học phần do Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN đảm nhiệm, chuyển đổi tín chỉ sang Đại học Troy. Các học phần chuyển đổi phải đạt điểm từ C trở lên.
- Các học phần chuyên ngành lựa chọn trong khung chương trình chính thức này do Troy đề xuất và Trường Đại học Kinh tế lựa chọn để đưa vào khung chương trình giảng dạy tại Việt Nam. Trường hợp muốn lựa chọn các học phần khác sinh viên có thể đăng ký học online.
- Một vài học phần trong khung chương trình có thể thay đổi theo cân nhắc của Đại học Troy và Trường Đại học Kinh tế dựa trên thực tế triển khai chương trình.
- Các chuyên ngành sâu (Concentrations) sẽ chỉ được mở khi số lượng sinh viên trúng tuyển chính thức đăng ký đạt từ 30 trở lên.
Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Phân tích dữ liệu kinh doanh: Xử lý, trực quan hóa và khai thác dữ liệu để hỗ trợ ra quyết định quản trị.
- Nghiên cứu thị trường và hành vi khách hàng: Ứng dụng phân tích dữ liệu để dự báo nhu cầu và xu hướng tiêu dùng.
- Business Intelligence và Big Data: Làm việc trong các dự án khai thác dữ liệu lớn, xây dựng hệ thống báo cáo thông minh.
- Tư vấn chiến lược và chuyển đổi số: Tham gia tư vấn, thiết kế giải pháp dữ liệu cho doanh nghiệp và tổ chức.
- Giảng dạy và nghiên cứu: Công tác tại các trường đại học, viện nghiên cứu trong lĩnh vực phân tích dữ liệu và công nghệ kinh doanh.
Download chương trình đào tạo: tại đây
Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ: - Hotline: 03 8535 8535 / 0913 486 773 - Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ - Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn - Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Chuyên sâu trang bị cho sinh viên kiến thức toàn diện về quản trị doanh nghiệp, quản trị nguồn nhân lực, quản trị dự án và chuỗi cung ứng. Sinh viên được ...
Chi tiết