QTKD CHÍNH QUY DO ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ CẤP BẰNG

Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu, Chuyên sâu Quản lý (Management)

Viện Đào tạo Quốc tế 15:57 18/09/2025

Chuyên sâu trang bị cho sinh viên kiến thức toàn diện về quản trị doanh nghiệp, quản trị nguồn nhân lực, quản trị dự án và chuỗi cung ứng. Sinh viên được rèn luyện tư duy lãnh đạo, kỹ năng điều hành, tổ chức và ra quyết định trong môi trường toàn cầu nhiều biến động. Nhu cầu nhân lực trong lĩnh vực quản lý luôn ở mức cao, đặc biệt tại các tập đoàn đa quốc gia, doanh nghiệp lớn và các công ty khởi nghiệp.

Phần 1: Các học phần tiêu biểu

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Yêu cầu điểm/Mã số học phần tiên quyết

1

MGT 4450

Corporate Social Responsibility and Sustainability

Trách nhiệm xã hội và tính bền vững của doanh nghiệp

3

Tất cả các học phần có mã đầu 3

2

MGT 4472

Organizational Behavior

Hành vi tổ chức

3

3

BSA 2030

(MGT 440/TR)

Effective Team Development & Leadership/

Lãnh đạo và phát triển nhóm hiệu quả

3

BSA 2004

(MGT 300/TR)

4

BSA 3036

(MGT 460/TR)

Project Management

Quản trị dự án

3

BSA 2004

(MGT 300/TR)

5

HMR 4481

Staffing

Nhân sự

3

Tất cả các học phần có mã đầu 3 

Phần 2: Tổng quan các khối kiến thức sinh viên cần tích luỹ trong chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Yêu cầu điểm/Mã số học phần tiên quyết

Khối kiến thức chung/General Studies 

(Điểm yêu cầu đạt C trở lên)

49

IELTS 5.5

1

INE 1001

(TROY 101/TR)

University Orientation
Định hướng đại học

1

 

2

BSA 1057

(ART 133/TR)

Arts and Humanity

Nghệ thuật và Nhân văn

2

 

3

MUS 1001

(MUS 131/TR)

Music Appreciation

Đánh giá/cảm thụ Âm nhạc

2

 

4

GEO 1050

(SCI/L233/TR)

Earth & Life Science
Khoa học sự sống và Trái đất

4

 

5

HIS 1053

(HIS 122/TR)

World Civilization  History to 1500

Lịch sử văn minh thế giới đến năm 1500

3

 

6

HIS 1055

(HIS 123/TR)

World Civilization History from 1500
Lịch sử văn minh thế giới từ năm 1500

3

 

7

MAT 1092

(MTH 112/TR)

Advanced Mathematics
Toán cao cấp

3

 

8

INT 1004

(IS 241/TR)

Introduction to Informatics

Tin học đại cương

3

 

9

INE 1050

(ECO 252/TR)

Microeconomics

Kinh tế vi mô

3

 

10

INE 1051

(ECO 251/TR)

Macroeconomics

Kinh tế vĩ mô

3

INE 1050

(ECO 252/TR)

11

MAT 1005

(MTH 201/TR)

Mathematics for Economists
Toán kinh tế

3

MAT 1092

(MTH 112/TR)

12

BIO 1061

(BIO/L100/TR)

Basic Biology and Lab

Sinh học đại cương và thí nghiệm

4

 

13

ENG 2075

(COM 241/TR)

Fundamentals of Speech
Nguyên tắc thuyết trình

3

 

14

ENG 1101

Composition and Modern English I/ Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại I

3

 

15

ENG 1102

Composition and Modern English II/ Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại II

3

ENG 1101

16

ENG 2205

World Literature before 1660
Văn học thế giới trước 1660

3

ENG 1102

17

ENG 2206

World Literature after 1660
Văn học thế giới sau 1660

3

ENG 1102

Lower-Level Business Core 

(Điểm yêu cầu đạt C trở lên)

18

 

18

BSA 2001

(ACT 291/TR)

Principles of Accounting I
Nguyên lý kế toán I

3

MAT 1092

(MTH 112/TR)

19

BSA 2020

(ACT 292/TR)

Principles of Accounting II
Nguyên lý kế toán II

3

BSA 2001

(ACT 291/TR)

20

BSL 2050

(LAW 221/TR)

Business Law

Luật kinh doanh

3

INE 1051

(ECO 251/TR)

21

BSA 1053

(QM 241/TR)

Principles of Economics Statistics 

Các nguyên lý thống kê kinh tế

3

MAT 1092

(MTH 112/TR)

22

BSA 2004

(MGT 300/TR)

Principles of Management
Nguyên lý quản trị

3

INE 1051

(ECO 251/TR)

23

BSA 2002

(MKT 300/TR)

Principles of Marketing

Nguyên lý Marketing

3

Upper Level Business Core 

19

 

24

BUS 3310

Intermediate Excel

Excel nâng cao

1

Tất cả các học phần có mã đầu 1 và 2 (UEB: mã TR; điểm đạt C trở lên)

25

BUS 3382

(BSA 1056)

Business Communications 

Giao tiếp trong kinh doanh

3

26

IS 3310

(FIB 3009)

Electronic Business and Data Analysis

Kinh doanh điện tử và Phân tích Dữ liệu

3

27

FIN 3331

(BSA 2018)

Managerial Finance

Quản lý tài chính

3

28

QM 3345

(BSA 2014)

Operations Management

Quản trị tác nghiệp

3

29

BUS 2215

 

Research for Business Professionals  
Phương pháp nghiên cứu kinh doanh chuyên nghiệp

3

 

30

BUS 4476

 (BSA 2005)

Strategic Management
Quản trị chiến lược (last semester)

3

Học kỳ cuối

Global Business Major Requirement 

18

 

31

ECO 4451

Economics of Globalization

Kinh tế toàn cầu hóa

 

INE 1051

(ECO 251/TR)

32

MGT 375/TR

Human Resource Management

Quản trị nguồn nhân lực 

 

Tất cả các học phần có đầu 1 và 2

33

BSA 2025

(MGT 471/TR)

Leadership

Lãnh đạo học

3

BSA 2004

(MGT 300/TR)

34

MKT 4468

Global Marketing

Marketing toàn cầu

3

Tất cả các học phần có mã đầu 3

35

MGT 4478

Managing in Global Environment (capstone)

Quản trị trong môi trường toàn cầu 

3

ECO 4451, HRM 3375, MGT 4471, MKT 4468

 

Tự chọn: 3 tín chỉ

 

 

36

BSA 3013

(MKT 462/TR)

Consumer Behaviour

Hành vi người tiêu dùng

3

BSA 2002

(MKT 300/TR)

 

INE 3081

(MKT 465/TR)

Supply Chain Management

Quản trị chuỗi cung ứng

3

Tất cả các học phần có mã đầu 3

Management Concentration 

18

 

37

MGT 4450*

Corporate Social Responsibility and Sustainability

Trách nhiệm xã hội và tính bền vững của doanh nghiệp

3

Tất cả các học phần có mã đầu 3

38

MGT 4472

(MSN 4010)

Organizational Behavior

Hành vi tổ chức

3

39

BSA 2030

(MGT 440/TR)

Effective Team Development & Leadership/

Lãnh đạo và phát triển nhóm hiệu quả

3

BSA 2004

(MGT 300/TR)

40

MGT 4479

Management Seminars (Capstone for Mgt)/

Nghiên cứu chuyên đề về Quản lý 

3

Tất cả các học phần có mã đầu 2,3. MGT 3300, QM 3345, MGT 4440, MGT 4450, MGT 4472

 

Tự chọn: 6 tín chỉ

 

 

41

BSA 3036

(MGT 460/TR)

Project Management

Quản trị dự án

3

BSA 2004

(MGT 300/TR)

42

HRM 4483

(BSA 2006)

Human Resource Development

Phát triển nguồn nhân lực

3

Tất cả các học phần có mã đầu 3 

 

MGT 4475

Entrepreneurial Management

Quản lý doanh nhân

3

 

HMR 4481

Staffing

Nhân sự

3

 

TỔNG

 

122

 

Lưu ý:

         - Học phần có mã số gồm 4 số in đậm kèm mã 3 số/TR là học phần do Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN đảm nhiệm, chuyển đổi tín chỉ sang Đại học Troy. Các học phần chuyển đổi phải đạt điểm từ C trở lên.

         - Các học phần chuyên ngành lựa chọn trong khung chương trình chính thức này do Troy đề xuất và Trường Đại học Kinh tế lựa chọn để đưa vào khung chương trình giảng dạy tại Việt Nam. Trường hợp muốn lựa chọn các học phần khác sinh viên có thể đăng ký học online. 

         -  Một vài học phần trong khung chương trình có thể thay đổi theo cân nhắc của Đại học Troy và Trường Đại học Kinh tế dựa trên thực tế triển khai chương trình.

         - Các chuyên ngành sâu (Concentrations) sẽ chỉ được mở khi số lượng sinh viên trúng tuyển chính thức đăng ký đạt từ 30 trở lên.  

Phần 3: Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

- Quản lý dự án và vận hành: Điều phối, giám sát tiến độ và tối ưu hóa hiệu quả hoạt động trong doanh nghiệp.

- Quản trị nhân sự và phát triển tổ chức: Xây dựng chính sách nhân sự, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.

- Quản lý chuỗi cung ứng và logistics: Tổ chức, điều hành hệ thống phân phối, vận tải và kho vận.

- Khởi nghiệp và quản lý doanh nghiệp: Sáng lập, điều hành và phát triển doanh nghiệp khởi nghiệp hoặc công ty vừa và nhỏ.

- Giảng dạy và nghiên cứu: Làm việc tại các trường đại học, viện nghiên cứu trong lĩnh vực quản trị và kinh doanh.

Download chương trình đào tạo: tại đây

Để được tư vấn về Thông tin tuyển sinh và Chương trình học tại UEB, vui lòng liên hệ:

Hotline: 03 8535 8535 / 0913 486 773

Chuyên trang tuyển sinh: https://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

- Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu, Chuyên sâu Phân tích dữ liệu (Data Analytics)

Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu, Chuyên sâu Phân tích dữ liệu (Data Analytics)

Chuyên sâu tập trung phát triển năng lực phân tích và khai thác dữ liệu để phục vụ hoạt động kinh doanh. Sinh viên được trang bị kỹ năng sử dụng công cụ ...

Chi tiết